sát cánh | * verb - to stand work. side by side elbow to elbow |
sát cánh | - side by side|= họ luôn sát cánh bên nhau trong những lần ra nước ngoài they were always side by side during their trips abroad|= chúng tôi sẽ sát cánh bên các bạn trong cuộc đấu tranh một mất một còn này we'll stand side by side with you in this life-and-death struggle |
* Từ tham khảo/words other:
- chỗ ở chính thức
- chỗ ở của phó chủ giáo
- cho ở lều
- chỗ ở nhỏ xíu
- cho ô tô chạy thử