sắp sửa | - Be about tọ =Sắp sửa đi thì trời mưa+To be about to go when it rains - Make preparations, make ready =Sắp sửa cho đủ trước khi đi+To make full preparations (make everything ready) before leaving |
sắp sửa | - to be going to do something; to be about to do something; to be on the point of doing something|= sắp sửa đi thì trời mưa to be about to go when it rains|= đừng trêu nó nữa! nó sắp sửa khóc rồi đấy! stop teasing him! he's on the verge/brink of tears! |
* Từ tham khảo/words other:
- chỗ sông uốn khúc
- chỗ sót
- cho sự sống
- chó sủa
- chó sủa chúa không cắn