rợn | - Shiver with fear =Rờn rợn ; rợn rợn (láy, ý giảm)+To shiver slightly with fear =Đi đêm cảm thấy rờn rợn+To shiver slightly with fear when going out at night =Rợn tóc gáy+One's flesh has the creeps; one's hair is made to stand on end =Trông thấy người bị xe lửa nghiền nát mà rợn tóc gáy+The sight of someone crushed by a train made one's hair stand on end |
rợn | - to shiver with fear|= đi đêm cảm thấy rờn rợn to shiver slightly with fear when going out at night |
* Từ tham khảo/words other:
- chợ có mái che
- cho cỏ mọc lại ở
- chỗ có một vài mũi bỏ sót
- chỗ có nhiều đá cuội
- chó cộc đuôi