rời miệng | - Have just finished speaking =Mẹ răn vừa rời miệng, con đã nghịch rồi+Hardly had the mother finished her admonishment when the child got into mischief again |
rời miệng | - have just finished speaking|= mẹ răn vừa rời miệng, con đã nghịch rồi hardly had the mother finished her admonishment when the child got into mischief again |
* Từ tham khảo/words other:
- cho chịu
- chỗ cho ngựa uống nước
- cho chở quá nặng
- cho chó trêu chọc
- chỗ chọi gà