Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
quân thần
- [Relation between] the King and courties
Nguồn tham chiếu/Ref: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quân thần
- (relation between) the king and courties; sovereign and subject|= quân thần, phụ tử, phu thê (relationship of) ruler-subject, parent-child and husband-wife
* Từ tham khảo/words other:
-
chim đại bàng
-
chìm đắm
-
chìm đắm vào
-
chim đầu rìu
-
chim dẽ
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
quân thần
* Từ tham khảo/words other:
- chim đại bàng
- chìm đắm
- chìm đắm vào
- chim đầu rìu
- chim dẽ