ổ đĩa khởi động | - (tin học) boot drive|= ổ đĩa khởi động là ổ đĩa được bios dùng vào việc tự động nạp hệ điều hành khi bật máy tính lên a boot drive is the disk drive that the bios uses to automatically load the operating system when the computer is turned on |
* Từ tham khảo/words other:
- dùng lôgic
- dùng lợi ích cá nhân làm áp lực với ai
- dùng lối nói quanh
- dùng lối nói vòng
- dùng lối so sánh