nhồi | - Stuff, cram, line, fill =Nhồi bông vào gối+To stuff cotton into a pillow =Nhồi thuốc vào tẩu+To cram one's pipe with tobaco =Nhồi cho lắm bánh vào rồi mà đau bụng+If you cram your stomach with so much cake, you will have an attack of indigestion =Bị nhồi nhiều tư tưởng lãng mạn+To be stuffed with many romentic notions -Overfeed (poultry). -(địa phương) như nhào =Nhồi bột+To knead flour |
nhồi | - to stuff; to pack; to pad; to cram; to fill|= nhồi bông vào gối to stuff cotton into a pillow|= nhồi thuốc vào tẩu to cram one's pipe with tobaco|- to overfeed (đối với gia cầm); (địa phương) như nhào|= nhồi bột to knead flour |
* Từ tham khảo/words other:
- chàng công tử phong lưu
- chẳng cứ
- chẳng cùng
- chẳng đáng một trinh
- chẳng đáng một xu