nhẹ nợ | - Have a load taken off one's mind =Làm xong một việc khó, thấy nhẹ nợ hẳn+To have a load taken off one's mind, when comleting a tough task |
nhẹ nợ | - have a load taken off one's mind|= làm xong một việc khó, thấy nhẹ nợ hẳn to have a load taken off one's mind, when comleting a tough task|- make oneself free from trouble; be relieved |
* Từ tham khảo/words other:
- chân cột buồm
- chận cửa
- chặn cửa
- chặn cướp
- chăn dạ