nhận lời mời | - to accept an invitation|= nhận lời mời của bộ trưởng thương mại và công nghiệp thổ nhĩ kỳ, bộ trưởng thương mại việt nam đã sang thăm chính thức thổ nhĩ kỳ năm ngoái at the invitation of turkey's minister for trade and industry, vietnam's minister for trade paid an official visit to turkey last year|= không nhận lời mới (khước từ lời mời) to decline an invitation |
* Từ tham khảo/words other:
- đơn vị kỵ binh
- đơn vị pháo dã chiến
- đơn vị quân đội
- đơn vị sản xuất
- đơn vị sức người