nhác | - See all of a sudden =Nhác thấy ai ở đằng xa+To suddenly see someone at distance -Lazy,slothful |
nhác | - see all of a sudden|= nhác thấy ai ở đằng xa to suddenly see someone at distance|- lazy, slothful; in passing, cursorily|= nhác nghe hear with half an ear|= việc nhà thì nhác, việc chú bác thì siêng charity begins at home |
* Từ tham khảo/words other:
- cha dượng
- cha ghẻ
- chả gì cũng
- cha già
- cha giáo lý