ngỡ ngàng | - At fault =Mới nhận công tác, còn ngỡ ngàng+To be still at fault in one's new job |
ngỡ ngàng | - at fault|= mới nhận công tác, còn ngỡ ngàng to be still at fault in one's new job|- abashed, confounded, disconcerted; perplexity, astonishment, amazement|= tôi ngỡ ngàng i am astonished |
* Từ tham khảo/words other:
- cây mơ trân châu
- cầy móc cua
- cây mọc đứng
- cây mộc lan
- cây mộc lan hoa ba cánh