nghiêng | - Lean, incline, tilt =Cái cột này nghiêng sắp đổ+This pillar is leaning and about to collapse =Cán cân lực lượng nghiêng về phía ta+The balance of power is tilled toward our side (in our side's favour) =Trận đấu nghiêng về phía đội bạn+The outcome of the match seemed to be tilted in favour of the guest team =Nghiêng nghiêng (láy, ý giảm)+To tilt a little, to lean a tittle, to incline a little =Nghiêng nghiêng cái đầu để nhìn+To incline one's head a little and look =Nghiêng nước nghiêng thành+Bewitching =Sắc đẹp nghiêng nước nghiêng thành+A bewitching beauty |
nghiêng | - cũng như nghiêng nghiêng|- lean, incline, tilt, sink to one side; sloping, slanting; turn sideways; be inclined (to)|= cái cột này nghiêng sắp đổ this pillar is leaning and about to collapse|= cán cân lực lượng nghiêng về phía ta the balance of power is tilled toward our side (in our side's favour) |
* Từ tham khảo/words other:
- cấy dưới da
- cây dương lá rung
- cây dương lá rụng
- cây dương mai
- cây dương rung