nghiệm | - Consider =Để cho tôi thì giờ nghiệm xem việc ấy có nên làm hay không+Let me have some time to consider the pros and cons of that bit of work -Be efficacious =Thuốc chống sốt rét ấy có nghiệm không?+Is that antimalarian drug efficacious? -(toán học) Root (of an equation) |
nghiệm | - consider|= để cho tôi thì giờ nghiệm xem việc ấy có nên làm hay không let me have some time to consider the pros and cons of that bit of work|- be efficacious|= thuốc chống sốt rét ấy có nghiệm không? is that antimalarian drug efficacious?|(toán học) root (of an equation); verify, check; know something by experience; have an effect (upon), act (on); (math) solution |
* Từ tham khảo/words other:
- cây đu đủ
- cây du núi
- cây dừa
- cây dừa cạn
- cây dưa chuột