nghe nói | - It is said that |
nghe nói | - to hear on the grapevine|= cháu nghe nói ông ấy đã rời việt nam i heard that he had left vietnam; i heard on the grapevine that he had left vietnam|= tôi nghe nói họ đính hôn với nhau rồi mà i've heard tell that they were engaged |
* Từ tham khảo/words other:
- cây cái nhuộm
- cây cam
- cây cẩm chướng
- cây cẩm chướng hoa vằn
- cây cẩm chướng râu