ngày mai | - tomorrow =việc có thể làm hôm nay không nên hoãn lại ngày mai+Never put off until tomorrow what you can do to day |
ngày mai | - tomorrow|= việc có thể làm hôm nay không nên hoãn lại ngày mai never put off until tomorrow what you can do|= từ ngày mai trở đi, ông phải... from tomorrow onwards, you must...|- future|= ngày mai không xa in the near future|= xài tiền mà không nghĩ đến ngày mai to spend one's money without thinking of the future |
* Từ tham khảo/words other:
- cầu treo
- câu trích dẫn
- cầu trời
- câu trộm
- câu trong dấu ngoặc