mỗi khi | - whenever; each time; every time|= mỗi khi khu liên hợp bị mất điện, nhà máy bia phải trông cậy vào cái máy phát điện cũ kỹ chạy bằng dầu điêzen every time the complex is struck by a power-cut, the brewery has to rely on its old diesel generator|= chúng tôi rất sung sướng mỗi khi họ đến thăm bố mẹ chúng tôi we are very happy whenever they visit our parents |
* Từ tham khảo/words other:
- kim loại quý
- kim loại tấm
- kim loại vụn
- kim lợi
- kìm lớn