lưu cầu | - (từ cũ; nghĩa cũ) Jade-inlaid sword ="Giết nhau chẳng cái lưu cầu, Giết nhau bằng cái ưu sầu độc chưa " (Nguyễn Gia Thiều)+Not to kill one another with jade inlaid swords, but with cares and melancholy, oh how wicked! |
lưu cầu | - (từ nghĩa cũ) jade-inlaid sword|= ' giết nhau chẳng cái lưu cầu, giết nhau bằng cái ưu sầu độc chưa ' (nguyễn gia thiều) not to kill one another with jade inlaid swords, but with cares and melancholy, oh how wicked! |
* Từ tham khảo/words other:
- cánh hoa hình môi
- cánh hoa hồng
- cánh hoa khô ướp với hương liệu
- cánh hoa rum khô
- cảnh hoang tàn