lưng chừng | - Half-way,half-done =làm lưng chừng một việc gì lại bỏ làm việc khác+To do another job after going half-way through one (after one is only half-way) =Đang xem phim lưng chừng bỏ về+To go home after siting half-way through a film (after seeing half of a film) |
lưng chừng | - halfway|= đang xem phim lưng chừng bỏ về to go home after sitting halfway through a film (after seeing half of a film) |= chúng tôi đã xuống được lưng chừng núi we had got halfway down the mountain |
* Từ tham khảo/words other:
- cành bị tỉa
- cành bị xén
- cảnh binh
- cánh buồm
- cạnh buồm