lấy | * verb - to take =lấy bạn làm gương+to take one's friend as an example to extract =lấy đạn ở vết thương ra+to extract a bullet from a woundto wed ; to marry =Cô ta lấy nó vì tiền+She married him for money -To carry out; to walk off =ai đã lấy cây viết của tôi+Someone has walked off with my pen -To pull; to withdraw =lấy tiền ở ngân hàng ra+to withdraw one's money from a bank by oneself |
lấy | - to take|= lấy bạn làm gương to take one's friend as an example|= cái gì không phải của mình thì chớ nên lấy don't take what doesn't belong to you|- to extract; to pull out|= lấy đạn ở vết thương ra to extract a bullet from a wound|- to wed; to marry; to get married to somebody; to take somebody in marriage; to lead somebody to the altar|= cô ta lấy nó vì tiền she married him for money|= em có chịu lấy anh hay không? will you give me your hand (in marriage) ?|- to withdraw|= lấy tiền ở ngân hàng ra to withdraw one's money from a bank|- by oneself|= học lấy to learn by oneself|- for|= nuôi gia cầm lấy thịt/trứng to raise poultry for meat/eggs|= đổi hung khí lấy quà to exchange a murder weapon for a gift|- with|= lấy nĩa/kéo đâm ai to stab somebody with a fork/pair of scissors |
* Từ tham khảo/words other:
- cán bộ lãnh đạo
- cán bộ lớp
- cán bộ nghiên cứu
- cán bộ phong trào
- cán bộ quản lý