làm duyên làm dáng | - to posture; to give oneself airs and races; to preen oneself|= người thì xấu mà hay làm duyên làm dáng to posture though one is ugly|= đừng làm duyên làm dáng với tôi nữa! stop trying to charm/seduce me!; stop using your charms on me! |
* Từ tham khảo/words other:
- tình cờ chọn đúng
- tình cờ gặp
- tình cờ làm quen
- tình cờ mà
- tình cờ mà gặp