kiếu | - Decline to come, decline attend =Xin kiếu không đến dự tiệc được vì ốm+To decline to attend a banquet because of an illness |
kiếu | - to decline an invitation|= xin kiếu không đến dự tiệc được vì ốm to decline the invitation to a banquet because of an illness|- to take leave of somebody; to leave|= muộn mất rồi, bây giờ tôi phải kiếu bác it's getting late, i must leave you now |
* Từ tham khảo/words other:
- cái nhìn
- cái nhìn cuối cùng lúc ra đi
- cái nhìn thấy
- cãi những vụ lặt vặt
- cai nô