kiễng | - Stand on tiptoe =Giá sách cao quá, phải kiễng chân lên mới với lấy sách được+To have to stand on tiptoe to reach the books on a too high shelf |
kiễng | - stand on tiptoe|= giá sách cao quá, phải kiễng chân lên mới với lấy sách được to have to stand on tiptoe to reach the books on a too high shelf |
* Từ tham khảo/words other:
- cái mũ
- cái mũi
- cái nằm ngoài
- cái này cái nọ
- cái này chẳng dùng làm gì được