khoa | * noun - subject of study y khoa medicine |
khoa | - science|= y khoa là khoa chẩn đoán, điều trị, hoặc phòng ngừa bệnh tật và những tổn thương về thể xác hoặc tâm trí medicine is the science of diagnosing, treating, or preventing disease and damage to the body or mind|- faculty|= khoa luật/triết/sinh học faculty of law/philosophy/biology|- ward|= khoa nội/ngoại của quân y viện medical/surgical ward of a military hospital |
* Từ tham khảo/words other:
- cách dòng
- cách đóng
- cách dòng đôi
- cách dùng
- cách dùng màu