khiến | * verb - to bid; to order |
khiến | - to order|= chị lấy tư cách gì mà khiến tôi rửa chén? in what capacity do you order me to wash dishes?|- xem làm cho|= câu hỏi của ông khiến anh ta xấu hổ đến nỗi gục đầu your question made him so ashamed that he hung his head|= không ít bệnh truyền nhiễm nặng cũng theo người nước ngoài vào, khiến hàng nghìn người hawai thiệt mạng foreigners also introduced a number of highly infectious diseases, causing thousands of hawaiians to die |
* Từ tham khảo/words other:
- cách ăn ở
- cách ăn ở bậy bạ
- cách ba ngày
- cách bài trí
- cách bán chịu trả dần