khắp | * adv - all over =khắp nơi+everywhere; on all sides |
khắp | - all over; throughout|= sau đệ nhị thế chiến (1939 -1945), maphia mạnh lên khắp nước ý after world war ii (1939-1945), the mafia became powerful all over italy|= ông ta nhìn khắp căn phòng, rồi đi ra he glanced over the room/ran his eyes over the room, then went out |
* Từ tham khảo/words other:
- cá sốt chua ngọt
- cá tầm
- cá tẩm bột rán ăn với khoai tây rán
- cá tầm sông đa-nuýt
- cá tầm thìa