kẻ thù | - Enemy |
kẻ thù | - hostile; enemy; foe|= kẻ thù sẵn sàng tấn công vì chúng chẳng coi đám binh lính lèo tèo của ta ra gì! enemies have always attacked us because they don't fear my meager troops!|= họ hết lòng chung sức với nhau đánh bại kẻ thù they united wholeheartedly in their efforts to defeat the enemy |
* Từ tham khảo/words other:
- ca ba
- cá bạc
- cá bạc má
- cá băm viên
- cá bao kiếm