hớt hải | - Panic, be panic-stricken - Hớt hơ hớt hải(láy, ý tăng) =Thằng bé hớt hơ hớt hải chạy về nhà báo em suýt nữa bị xe ô tô chẹt+The little boy completely panic-stricken rushed home to say that his small brother had just missed being run over by car |
hớt hải | - panic, be panic-stricken; hớt hơ hớt hải(láy, ý tăng)|= thằng bé hớt hơ hớt hải chạy về nhà báo em suýt nữa bị xe ô tô chẹt the little boy completely panic-stricken rushed home to say that his small brother had just missed being run over by car |
* Từ tham khảo/words other:
- buổi tiếp kiến của phó vương ấn-độ
- buổi tối
- buổi tối nghĩ sai, sớm mai nghĩ đúng
- buổi tổng diễn tập
- buổi tổng duyệt