hồi sức | - Recover one strength, recover from =Anh ấy đã dần dần hồi sức sau đợt ốm dài ngày+He is slowly recovering from his long illness |
hồi sức | - to be well again; to recover/recuperate from illness; to recover/recuperate one's strength; to be restored to health; to get one's second wind; to recuperate|= hồi sức sau một ca mổ to recuperate from an operation|= anh ấy đã dần dần hồi sức sau đợt ốm dài ngày he is gradually recovering from his long illness |
* Từ tham khảo/words other:
- bước chân
- bước chân đi
- bước chân làm mòn
- buộc chằng
- buộc chằng chân