hội nghị toàn thể | - full/plenary session/; general meeting; plenum|= tại hội nghị toàn thể ban chầp hành trung ương đảng cộng sản việt nam lần thứ ba, đồng chí được bầu vào ban bí thư trung ương đảng he was elected to the secretariat of the party central committee at the third plenum of the cpv central committee |
* Từ tham khảo/words other:
- có những hành động liều mạng
- có những hậu quả quan trọng
- có những khuyết điểm như nhau
- có những món tóc quăn
- có nhúng tay vào việc ấy