hóa ra | - to appear; to turn out|= chật vật mãi hóa ra xôi hỏng bỏng không so much trouble turned out to be utter failure|= hoá ra ông ta là bạn chí thân của bố tôi he turned out to be my father's bosom-friend; it turned out that he was my father's bosom-friend |
* Từ tham khảo/words other:
- người hay mưu đồ
- người hay nằm ườn
- người hay nạt nộ
- người hay ném đá giấu tay
- người hay ngáp