hòa | * verb, adj - to mix; to mingle; to dissolve =hòa một ít đường vào nước trà+To dissoleve some sugar in tea =Hoà một ít muối vào nước+To dissolve some salt in water. -Break even =Mất nhiều công sức nhưng chỉ hoà vốn+To break even after much effort. - even; draw ; end in a draw =Ván cờ hoà+The game of chess ended in a draw -Agree, get on well with one another =dĩ hòa vi quí+concord at any price * noun - peace =Phái chủ hoà và phái chủ chiến+Those who are for peace and those who are for war =hiếu hòa+peace-leaving #Syn - như hoà bình |
hòa | * đtừ, ttừ to mix; to mingle; to dissolve; break even; even; draw; end in a draw; agree, get on well with one another|* dtừ|- peace|- như hòa bình|= hoà viên thuốc vào chén nước chè to dissolve a pill in a cup of tea|= hoà một ít muối vào nước to dissolve some salt in water|- (thể thao) to draw; to tie|= ván cờ hòa the game of chess ended in a draw/tie; the game of chess was drawn|= đội pháp và đức hòa nhau france drew against germany; france tied with germany; france and germany tied with each other|- xem làm hòa|= ta hòa với nhau nhé? let's make up!; let's be friends again!|= trên thuận dưới hòa to agree with one's superiors and get on with one's inferiors; to live in perfect harmony with everyone |
* Từ tham khảo/words other:
- bữa ăn no nê
- bữa ăn ở phòng ăn lớn
- bữa ăn qua loa
- bữa ăn sáng
- bữa ăn thịnh soạn