hình ảnh | - image|= hình ảnh đất nước quê hương ghi sâu vào tâm trí to have the image of one's native country engraved upon one's mind|= dữ liệu có thể là văn bản, số hoặc hình ảnh the data may be text, numbers or images|- picture|= quyển sách sinh vật có nhiều hình ảnh màu a biology book with many coloured pictures |
* Từ tham khảo/words other:
- cần cho tính nguyên
- cần cho tính toàn bộ
- cán chổi
- cần chữa lại
- can chứng