hiện tượng | * noun - phenomenon =hiện tượng luận+phenomenalism |
hiện tượng | - phenomenon|= quan sát một hiện tượng vật lý to observe a physical phenomenon|= loại trừ hiện tượng tiêu cực trong các bệnh viện công lập to eliminate negative phenomena in public hospitals |
* Từ tham khảo/words other:
- bột khô dầu
- bột khoai
- bột khởi
- bớt kích động hoặc bớt hăng hái
- bớt kiêu căng