hay | * trạng ngữ or; whether =trong bốn hay năm ngày+in four or five day * adj - well; grad; interesting =quyển sách này rất hay+This book is very interesting * verb - to lear; to hear of; to come to know of =vừa mới hay tin vợ+to have just learned of news from wife frequently; constantly; often =hay quên+to often forget |
hay | - or|= trong bốn hay năm ngày in four or five days|= ông vô hay ra? are you coming in or are you going out?|- attractive; interesting|= quyển sách này rất hay this book is very interesting|- good; fine; nice|= ăn nói hay to be a good speaker|= cô ta vẽ hay hơn là (cô ta) điêu khắc she paints better than she sculpts|- well|= cô ta hát rất hay she sings very well|- to learn; to hear|= ông ấy vừa mới hay tin vợ hee has just heard from his wif|= tôi vừa mới hay tin anh bị ốm i have just learnt of your illness|- often; frequently; usually|= cha tôi hay dậy sớm my father usually gets up early|= tôi hay xài cái đó lắm i very often use it |
* Từ tham khảo/words other:
- bổn phận công dân
- bổn phận đối với chính phủ
- bổn phận đối với vua
- bổn phận làm mẹ
- bọn phản nước