Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
hào chỉ
- (từ cũ; nghĩa cũ, khẩu ngữ) như hào (với ý cho là ít ỏi)
Nguồn tham chiếu/Ref: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hào chỉ
- (từ-nghĩa cũ, khẩu ngữ) như hào (với ý cho là ít ỏi)
* Từ tham khảo/words other:
-
bọn du côn
-
bọn du thủ du thực
-
bốn đứa trẻ sinh tư
-
bọn em
-
bọn gián điệp
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
hào chỉ
* Từ tham khảo/words other:
- bọn du côn
- bọn du thủ du thực
- bốn đứa trẻ sinh tư
- bọn em
- bọn gián điệp