hàng ngày |
- day-to-day; daily; everyday|= nhà máy sẽ bắt đầu hoạt động từ tháng 7/1998 với sản lượng hàng ngày là hai tấn trong giai đoạn đầu the factory will start operations in july 1998 with a daily output of two tonnes in its initial phase|= nhớ gửi cho tôi cái mũ để đội hàng ngày nhé! remember to send me a hat for everyday wear!|- on a daily basis; daily; every day|= theo dự kiến thì bản tin này sẽ ra hàng ngày this news-bulletin is expected to appear daily/on a daily basis/every day|= nếu anh có mặt ở đó hàng ngày, mọi sự sẽ tốt đẹp hơn if you are there daily/every day, everything will be better |
* Từ tham khảo/words other:
- bơm phụt
- bom plattic
- bơm quay
- bơm quay tay
- bợm rượu