ghi tên |
- to enter one's name; to inscribe one's name|= chàng sinh viên mới ra trường đã không ngần ngại ghi tên đi bộ đội the student fresh from university unhesitatingly entered his name on the recruiting list; the student fresh from university unhesitatingly signed up for the army|= ai ghi tên học lớp đêm cũng phải có mặt trong lễ khai giảng sáng mai the entrants for evening classes must also be present at the beginning of term tomorrow morning|- to report|= tôi được lệnh ghi tên những học sinh nào hút thuốc i was ordered to report pupils for smoking|= tôi doạ ghi tên nó về tội đánh bài trong lớp i threatened to report him for playing cards in class |
* Từ tham khảo/words other:
- bộ da lông
- bộ da lông cáo
- bộ da lông chó biển
- bộ da lông chồn mactet
- bộ da lông chồn vizon