đồng thời |
- concomitant; concurrent; simultaneous|= sự phối hợp đồng thời hai hoặc nhiều giai điệu simultaneous combination of two or more melodies|= điều này đòi hỏi phải có những biến chuyển đồng thời về hệ thống thuế khoá this requires concurrent changes in the tax system|- at once; at the same time; simultaneously; concurrently|= theo quy luật tự nhiên thì không thể có mặt đồng thời ở hai nơi được it's a physical impossibility to be in two places at once/at the same time|= anh phải nói tiếng pháp trôi chảy, nhưng đồng thời nên biết chút ít về tin học you must speak french fluently, but at the same time you should have a little knowledge of information science |
* Từ tham khảo/words other:
- cận cảnh
- cận cảnh một người
- cẩn cáo
- cần cấp
- cần cấp cứu