điện thoại di động | - mobile telephone; mobile phone; cellular phone; cell phone|= bạn có biết rằng ăn cắp điện thoại di động là một tội có thể bị bỏ tù? xài điện thoại di động ăn cắp của người khác cũng vậy, không chừng bạn cũng phải ngồi tù một năm do you know that stealing a cell phone is a crime punishable by imprisonment? using a stolen cell phone is too, and you are risking a prison term of one year |
* Từ tham khảo/words other:
- tra vào
- tra vào vỏ
- trả về tình trạng cũ
- trả vốn
- trá xảo