Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
đèn trời
- (cũ) Wisdom (foresight,enlightenment) of highter level(concerning the lower levels' grievances)
Nguồn tham chiếu/Ref: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
đèn trời
- (fig) perspicacious and impartial reconsideration of a higher court
* Từ tham khảo/words other:
-
bị hoành hành
-
bí hơi
-
bị hỏng
-
bị hỏng vì phơi quá
-
bị hỏng vứt đi
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
đèn trời
* Từ tham khảo/words other:
- bị hoành hành
- bí hơi
- bị hỏng
- bị hỏng vì phơi quá
- bị hỏng vứt đi