đến thế | - So =Sao anh đến chậm thế?+Why are you so late? |
đến thế | - that; so|= suốt đời tôi chưa bao giờ ngạc nhiên đến thế i've never been so surprised in all my life|= sao cô ấy can đảm đến thế? why was she so courageous?; why did she have such courage? |
* Từ tham khảo/words other:
- bị nghèo nàn
- bí ngô
- bí ngữ
- bị ngược đãi
- bị người khác lờ đi hoặc không để ý