đến nơi | - About, soon =Mưa đến nơi+It is about to rain |
đến nơi | - to be going to do something; to be about to do something; to be on the point of doing something|= mưa đến nơi, mà sao họ vẫn ngồi ngoài trời? it is about to rain, but why do they keep sitting outdoors?|- to arrive at one's destination; to reach one's destination|= họ gần đến nơi rồi, nhưng bỗng nhiên trời mưa they were nearing their destination, but it rained all of a sudden|= (chúng ta) sắp/gần đến nơi chưa? are we nearly there?; shall we soon be there?|* nghĩa bóng to the (very) end |
* Từ tham khảo/words other:
- bị nghẽn vì tuyết
- bị nghèo khổ
- bị nghèo nàn
- bí ngô
- bí ngữ