đến nỗi | - cũng như đến đỗi -To such an axtent that, to such a degree that =Bận đến nỗi không còn thì giờ tập thể dục+To be busy to such an extent that there is no time left for exercises -Too, at all =Cô ta không đến nỗi xấu+She is not too bad-looking |
đến nỗi | - to such an extent that...; to such a degree that...; so... as to do something; so... that; such...that|= bận đến nỗi không còn thì giờ tập thể dục to be busy to such an extent that there is no time left for exercise; to be so busy that there is no time left for exercise; to be too busy to have time for exercise|- even|= đến nỗi thầy cô cũng phải cười even the teachers laughed|= nó đi gấp đến nỗi khỏi chào bố mẹ luôn he left hurriedly without even saying goodbye to his parents|- too|= cô ta không đến nỗi xấu she is not too bad-looking|= không đến nỗi... not to go so/as far as to do something |
* Từ tham khảo/words other:
- bị ngắt lời
- bị nghẽn vì tuyết
- bị nghèo khổ
- bị nghèo nàn
- bí ngô