đền chùa | - Pagodas, Buddhist temples(nói khái quát) =Đền chùa thường dựng ở nơi thanh vắng+Pagodas are generally built in quiet spots |
đền chùa | - pagodas, buddhist temples(nói khái quát) đền cổ loađền hùng|= đền chùa thường dựng ở nơi thanh vắng pagodas are generally built in quiet spots |
* Từ tham khảo/words other:
- bị một vố đau
- bị một ý kiến ám ảnh
- bị nạn
- bị ném lên
- bị nén