để dành | * verb - to save; to economize =để dành tiền+to set money by |
để dành | - to save; to put aside|= anh để dành được bao nhiêu tiền rồi? how much money have you got saved?|= chúng tôi đã để dành gần đủ tiền để mua nhà mới we've almost saved enough money for a new house|- to leave|= để dành cho họ tí trái cây nhé! leave them some fruit!; leave some fruit for them!; put some fruit aside for them! |
* Từ tham khảo/words other:
- bị lôi cuốn đi
- bị lôi cuốn vào
- bì lợn
- bị lộn ngược
- bị lồng tụt vào trong