đầu tư | - to invest|= đầu tư thêm vốn vào công nghiệp nặng to invest more capital in heavy industry|= đầu tư nhiều thời giờ và sức lực vào một chương trình nghiên cứu y học to invest much time and energy in a medical research program|- investment|= đầu tư của/ra nước ngoài inward/outward investment|= đầu tư vào việc quản lý tri thức chẳng tốn kém là bao km isn't an expensive investment |
* Từ tham khảo/words other:
- sâu thăm thẳm
- sáu tháng
- sáu tháng một lần
- sâu thêm
- sau thời kỳ sông băng