còn sống |
- alive|= quốc vương norodom sihanouk tuyên bố mình vẫn còn sống và sau khi mình qua đời thì mới có vần đề kế tục king norodom sihanouk said he was still alive and the succession should wait until after his death|= hồi anh tôi còn sống, tôi thường hay đến đó when my brother was alive, i used to go there|- remaining|= ông ấy là người thừa kế duy nhất còn sống he's the sole remaining heir|= cô ta có phải là người duy nhất trong gia đình họ còn sống? is she the only remaining member of her family? |
* Từ tham khảo/words other:
- người thi đua
- người thi hành
- người thi hành di chúc
- người thi hỏng
- người thí nghiệm