chữa | * verb - To cure, to treat, to correct, to repair =phòng bệnh hơn chữa bệnh+prevention is better than cure =chữa thuốc nam+to treat (a disease) by galenical medicine (with herbs) =chữa lỗi in sai+to correct misprints =thợ chữa đồng hồ+a watchmaker =xe chữa cháy+a fire-engine -To alter, to doctor =chữa áo dài thành áo sơ mi+to alter a tunic into a shirt =chữa sổ sách+to doctor books |
chữa | - xem trị 1|= chữa thuốc nam to treat (a disease) by galenical medicine|= bệnh này chưa có thuốc chữa there is no known cure for the condition|- to correct; to fix; to mend; to repair|= chữa lỗi in ấn to correct misprints|- to alter|= chữa áo dài thành áo sơ mi to alter a tunic into a shirt|- to doctor; to rectify; to correct|= lỡ lời vội nói chữa to hurriedly correct a slip of the tongue|= lợn lành chữa thành lợn què not to leave well alone |
* Từ tham khảo/words other:
- bao diêm
- báo điềm
- báo điềm cáo chung
- báo điềm gỡ
- báo điềm gở