chống | * verb - To prop, to lean on as a prop =nhà xiêu cần chống+the hut was tilted, so it should be propped up =cụ già đi phải chống gậy+when walking, the old man had to lean on a stick =ngồi chống tay vào cằm+to sit with one's chin propped up in one hand =chống lò+to prop a pit (with pit-props) -To punt =chống bè+to punt a raft -To oppose, to resist =chiến tranh chống xâm lược+a war opposing aggression, an anti-aggression war =thuốc chống ẩm |
chống | - to prop; to support&|= nhà xiêu cần chốn the hut was tilted, so it should be propped up|= chống lò to prop a pit (with pit-props)|- to punt|= chống bè to punt a raft|- stand|= cái chống xe đạp a bicycle stand|= cái chống ngang/đứng lateral/central stand|- opposed/hostile to...; proof against...; to oppose; to resist; against; anti|= dường như chúng đã hùa nhau chống tôi they seem to have united against me|= chống phá thai/quốc hữu hóa to be against abortion/nationalization |
* Từ tham khảo/words other:
- bánh bột ngô nướng
- bánh bột nhào có táo
- bánh bột nhào nhỏ
- bánh bột nhồi thịt và gia vị
- bánh bột trứng sữa