chôn chân | - To confine oneself, to keep oneself shut up =hắn chôn chân ở làng, không rời nhà một bước+he confined himself to his village and never went out of his house -To pin down |
chôn chân | - to confine oneself, to keep oneself shut up, bury one's feet; * nghĩa bóng get tied up (in)|= hắn chôn chân ở làng, không rời nhà một bước he confined himself to his village and never went out of his house|- to pin down|= du kích chôn chân giặc trong bốt the guerillas pinned down the enemy in their post |
* Từ tham khảo/words other:
- bánh bao nhân hoa quả
- bánh bao nhân nho
- bánh bao nhân táo
- bánh bèo
- bánh bích quy